Kiến thức không bao giờ có một giới hạn có thể áp đặt lên và từ vựng cũng vậy. Sau đây là 12 Từ Tiếng Anh Hoàn Toàn Mới nên học ngay bây giờ:
Những Từ Tiếng Anh Hoàn Toàn Mới Nên Học Ngay Bây Giờ
Awesomesauce (Tính Từ)
Nước sốt là một thứ mới: Khi mọi thứ trở nên cực kì tuyệt vời, cứ tự nhiên gọi nó là awesomesauce. Ngược lại, một thứ gì đó cực kì tệ hoặc thất vọng, có thể gọi là weak sauce. Đừng hỏi tôi tại sao không phải là strong sauce.
“My new bike is awesomesauce!”
“His latest movie is total weak sauce.”
+ Xem thêm bài viết: Bật Mí 12 Từ Hay Nhất Trong Tiếng Anh
Manspreading (Danh Từ)
Nếu bạn sử dụng phương tiện công cộng, bạn có thể tiếp xúc hoặc thậm chí tham gia vào manspreading: người vi phạm nam giới bằng đôi chân gây tương đối khó chịu là xâm phạm chỗ ngồi- khi người phạm phải ngồi duỗi chân rộng ra để họ chiếm nhiều hơn một chỗ ngồi .
“There’s so much manspreading going on on my train; I think I’m going to start biking to work.”
Beer O’clock/ Wine O’clock (Danh Từ)
Beer o’clock và wine o’clock diễn tả một thời gian phù hợp cho một ngày bắt đầu uống đồ uống được chỉ định liều lượng- lưu ý rằng nó diễn tả sự linh hoạt và tùy chỉnh theo thời gian.
“Everyone! Stop working, it’s beer o’clock!”
Butt-dial/ Pocket-dial (Động Từ)
Điều này diễn ra với hầu hết chúng ta: Chúng ta mang điện thoại trong túi và di chuyển đúng đến nỗi vô tình ấn tất cả các loại nút- và sau đó, phía sau của chúng ta gọi cho ai đó. Những vụ việc này thường tạo ra các cuộc gọi thoại độc đáo với rất nhiều tạp âm của môi trường.
“You butt-dialed me last night. It sounded like you had quite the party.”
+ Xem thêm bài viết: Tổng Hợp 10 Phương Ngữ Tiếng Anh Cần Biết
Rage-quit (Động Từ)
Mọi người chơi trò chơi điện từ hay phải giải quyết với một khóa kéo bất hợp tác sẽ hiểu cảm giác: bạn trở nên tức giận và từ bỏ hoạt động đó vì nó khiến bạn thất vọng hay rage-quit
“Every time I play Flappy Bird, I rage-quit after a couple of levels. This $%&#* bird drives me crazy!”
Macgyver (Động Từ)
Phụ thuộc vào bạn bao nhiêu tuổi,thế giới vừa hoàn thiện vừa không có nghĩa gì. MacGyver nói đến một “ chương trình TV những năm 90 mà Angus MacGyver- một phần là anh hùng mơ mộng một phần là nhà phát minh mọt sách-thường xuyên mở những cánh cửa an ninh cao với sự trợ giúp của một que kem hoặc sửa TV bằng quả dưa hấu: Khi bạn MacGyver , bạn sửa chữa một cái gì đó một cách ngẫu hứng và sáng tạo và sử dụng bất kỳ đồ vật nào bạn có trong tay.
“Yesterday, I MacGyvered like a boss and used duct tape to fix a chair. My date was really impressed!”
Mic Drop (Danh Từ)
Một trong những mục tiêu của cuộc đời nên là một chuỗi các câu chuyện mic drop – một hiện tượng mô tả khoảnh khắc ở cuối màn trình diễn hoặc bài phát biểu đặc biệt ấn tượng khi cả khán phòng lặng lẽ kinh ngạc – và đây sẽ là thời điểm thích hợp để thả micrô và bước đi như một siêu sao.
“He answered the question with a ‘your mom’-joke. What an epic mic drop.”
Mx (Danh Từ)
Đó là một bước tiến nhỏ của từ điển, một bước nhảy vọt khổng lồ cho nhân loại: Mx. được sử dụng thay cho Mr. hoặc Ms. hoặc Mrs. khi một người tránh xác định giới tính của họ hoặc không muốn xác định là nam hay nữ. Trong trường hợp bạn đang thắc mắc: cách gọi giới tính trung lập được phát âm là Mix hoặc Mux.
“The university’s application form also offered Mx. as as title.”
Snackable (Tính Từ)
Đây là tất cả về sự tiện lợi và phù hợp với cả đồ ăn và nội dung trực tuyến: Đồ ăn có thể ăn nhanh khi được phục vụ theo khẩu phần vừa ăn; nội dung trực tuyến có thể trở nên dễ hiểu khi nó có thể được đọc hoặc tham gia một cách dễ dàng và thuận tiện.
“The key to your marketing strategy is snackable content that people can consume quickly. And cat videos, of course.”
Hangry (Tính Từ)
Hangry chỉ cần kết hợp sự tức giận với cơn đói để mô tả cảm giác quen thuộc đó khi bạn thấy thèm ăn và có tâm trạng tồi tệ vì bạn cần thứ gì đó để ăn càng sớm càng tốt.
“Guys, I need food. You really don’t want to deal with me when I’m hangry.”
Butthurt (Danh Từ)
Và đây là một cách kết hợp từ thú vị khác: butthurt mô tả cảm giác của bạn khi bị xúc phạm hoặc bực bội quá mức hoặc vô cớ.
“He was butthurt over that fact that nobody RSVPed on time.”
Rando (Danh Từ)
Randos có thể rất rùng rợn – từ mô tả một người kỳ quặc hoặc đáng ngờ mà bạn không biết. Một rando thường có những hành vi không phù hợp với xã hội, vì vậy hãy cố gắng giữ khoảng cách.
“Some rando sat on our favorite bench in the park and yelled at everyone who walked by.”
+ Xem thêm bài viết: Tổng hợp 10 Từ Lóng Trong Tiếng Anh Cần Biết
Kết Luận
Bạn đã gặp những từ trên hay chưa? Hãy chia sẻ với chúng tôi bằng cách “comment” hoặc gửi email để chúng tôi tổng hợp và bổ sung đầy đủ kip xu hướng của thời đại. Ngoài ra, bạn có thể tham khảo các bài viết liên quan đến chia sẻ kinh nghiệm dịch thuật của chúng tôi để tích lũy thêm vốn từ nhé.