Một số từ và từ ngữ đặc biệt Mỹ (Americanisms)
Rất nhiều từ và từ ngữ thông tục cùng tiến lóng ở Chương IV gốc ở Mỹ, rồi sau nhập vào các nước nói tiếng Anh khác và trở thành tiếng Anh quốc tế (người ta quên cả gốc Mỹ).
Dưới đây chúng tôi kể một số từ ngữ và một số từ đặc biệt tiếng Anh-Mỹ phần 1 mặc dù có thể được sử dụng ở nơi khác.
ABC warfare | Chiến tranh nguyên tử (Atomic), vi trùng (Biological) và hoá học (Chemical) |
A bomb/Atom bomb/(Atomic bomb) | Bom nguyên tử |
Administration | Chính phủ Mỹ (Tổng thống và nội các) |
Affair | Truyện dan díu; td: He was having an affair with her. |
A film (picture) | Phim loại một, hảo hạng. |
An Aframerican | Mỹ da đen |
Aid man | Y tá (quân đội Mỹ) |
AIDS (Acquired Immune Deficiency Syndrome) (Pháp: SIDA) |
Bệnh suy giảm miễn dịch |
Airlift | Cầu hàng không |
Airport | Sân bay |
Airship/Runway | Đường bay, sân bay |
All American | Đội tuyển toàn nước Mỹ |
American way of life | Lối sống Mỹ |
America’s megalopolis | New York |
A (bomb) test | Thử bom nguyên tử |
Attorney | Luật sư |
Attorney General | Bộ Trưởng Tư Pháp |
Attorney general | Chưởng lý |
Auntie | 1) – Tên thân mật gọi một phụ nữ da đen có tuổi (vú nuôi da đen = Mammy) 2) – Mụ chủ nhà chứa |
Awol, A.W.O.L. (Absence without official leave) | Quân nhân nghỉ không có phép, đào ngũ |
Babbit | Điển hình làm ăn, phe phẩy, phất, nhân vật của Sinclair Lewis. |
Barbecue | Thui con vật ở ngoài trời, tiệc ăn thui ở ngoài trời. |
Beat generation | Trào lưu văn học của thanh niên Mỹ nổi loạn chống lại văn minh phương Tây |
Beatnik | Người thuộc Beat generation |
Beauty nap | Giấc ngủ ngày (ngắn) |
Best-seller | Sách bán chạy |
Beverly Hills | Thành phố sang trọng, của giới điện ảnh (gần Hollywood) |
B.film (picture) | Phim loại 2 (xoàng) |
Big business | Các xí nghiệp khổng lồ Mỹ 1. General Motors. 2. Standard Oil. Sau đó là:Ford( ô tô ), Gen- eral Electric, U.S. Steel, Mobil Oil (dầu lửa), Swift (đồ hộp), TEXACO (dầu lửa), Gulf Oil, Western Electric |
Biggest business in the world | General Motors |
Big House (school) | Nhà tù |
Blues | Bài hát dân gian da đen (buồn bã) là gốc nhạc Jazz |
Bum | Ma cà bông, kẻ đi lang thang cầu bơ cầu bất, thất nghiệp |
Build up | (quân sự) Tập trung quân, vũ khí … để mở chiến dịch |
Big Street | Phố Broadway (Bway) ở New York, dài nhất thế giới |
Biz | Business, td: It isn’t your biz |
Blackeeter; Black-marketeer | Dân chợ đen |
Bloody Mary | Truyện cười dựa vào các chi tiết hoặc nội dung rùng rợn, kinh khủng |
Black Maria | Xe cảnh sát chở tù nhân |
Blue-jeans | Quần bò |
B matter | (báo chí) Bài viết sẵn, đợi đúng dịp thì đăng |
Boom (and bust) | Thời kỳ kinh tế phồn thịnh (sau đó khủng hoảng) |
Bootlegger (Boozelegger) | Người làm (bán) rượu vào thời kỳ Mỹ cấm rượu |
Bourbon | (chính trị) Đại bảo thủ, phản động |
(The) boys | Bọn bạn thân, td: Tell the boys that I … |
Brain trust | Nhóm cố vấn và chuyên gia cho Tổng thống |
Brass | Sĩ quan cao cấp |
Bud, buddy | Cánh hầu, chiến hữu |
Cabinet members | Nội các của Tổng thống gồm các Bộ trưởng Ngoại giao (Secretary of State), Tài chính (Sec. of Treasury), Quốc phòng (Sec. of Defence) Tư pháp (Attorney General), Bưu điện (Post-master General), Nội vụ (Sec. of the Interior), Nông nghiệp (Sec. of Agriculture), Thương nghiệp (Sec. of Commerce), Lao động (Sec. of Labor), Y tế, Giáo dục và xã hội (Sec. of Health, Education and Welfare) |
Cad, Caddy | Xe ô tô loại sang Cadilac |
Cafeteria | Nhà ăn, quầy tự phục vụ |
C-girl, Call girl | Gái làm tiền (gọi điện thoại tới) |
Call out | Kêu gọi đình công |
Campus | Sân – vườn – bãi thể thao của trường đại học. Trường đại học: Campus work, life … |
Classy Chassis | Đàn bà thân hình khêu gợi (Constructed) |
Can it! | Câm mồm đi ! |
The Capitol | Tòa nhà Quốc hội |
Chair | Ghế điện xử tử |
Charlie, V.C. | Việt Cộng |
To check | Kiểm tra |
Chief Executor | Tổng Thống |
Chinatown | Khu Hoa kiều (ở New York, San Francisco …) |
Chinese puzzle | Chuyện rối ren |
Chi – Tri | Báo The Chicago Tribune |
CIA (Central Intelligence Agency) | Cơ quan Tình báo Trung ương |
C – in – C | Tổng chỉ huy (Commander-in-Chief) |
Citizen | 1) Công dân 2) Dân sự (ngược với quân sự) |
City College | Khám lớn New York |
Coed (Coeducation) | Nữ sinh ở lớp có nam nữ |
College | 1) Đại học 2) Nhà tù (lóng) |
Column | 1) Đảng chính trị (td: The republican Column) 2) Mục thường xuyên do một nhà báo chuyên trách (Columnist) |
Comeback | Thắng lợi chính trị vv… sau một hay nhiều thất bại |
Comics (Comic strips) | Truyện tranh |
To cover | Viết phóng sự đưa tin về một vấn đề (báo) |
Cover girl | Gái đẹp (để in bìa) |
Close up (CU) | (Điện ảnh) Cận ảnh |
Curriculum | Chương trình học |
DA (Drug addict) (Drug trafficker) |
Kẻ nghiện ma túy Kẻ buôn lậu ma túy |
Date | Bồ, cuộc hẹn hò với bồ |
Deadline | Thời hạn cuối cùng |
Deal | Chính sách kinh tế của một chính phủ |
Department store | Cửa hàng lớn / bách hóa |
Dixie | Các bang trước đây chấp nhận chế độ nô lệ |
Domestic | 1) Ở trong nước 2) Riêng ở châu Mỹ Td: Domestic airbase, edition … |
Donkey | Con lừa, tượng trưng Đảng dân chủ |
Do or don’t | Thể lệ, quy tắc |
Draft | Quân dịch |
Draft dodger | Người trốn quân dịch |
Drag (Main drag) | Phố (Phố chính) |
Dutch | Người Hà Lan, và cả Đức |
East Side | Khu Đông Niu Óoc |
Editor | (Tổng) biên tập |
Elephant | Con voi (tượng trưng Đảng Cộng hòa) |
Empire City | New York |
Bài Học Số 31: Một Số Từ Đặc Biệt Tiếng Anh-Mỹ Phần 1 nằm trong chương trình tự học dịch thuật nhằm mục đích hướng dẫn các bạn học sinh, sinh viên, những người đi làm có thể hệ thống lại kiến thức tiếng Anh của bản thân và áp dụng thực tế vào trong công việc và cuộc sống. Chúng tôi hy vọng với bài học này sẽ giúp các bạn biết thêm về một số từ đặc biệt tiếng Anh-Mỹ để áp dụng vào các trường hợp thực tế.
Nếu bạn có nhu cầu tìm kiếm dịch vụ dịch thuật hoặc dịch thuật chuyên ngành thì hãy liên hệ ngay với công ty dịch thuật CVN để được tư vấn miễn phí và nhận được báo giá dịch thuật tốt nhất trên thị trường hiện nay.
Xem thêm các bài viết tự học dịch thuật tiếng anh: