Bài Học Số 12: Những Câu Nói Thường Gặp Trong Giao Tiếp Tiếng Anh (P10) nằm trong chương trình tự học dịch thuật nhằm mục đích hướng dẫn các bạn học sinh, sinh viên, những người đi làm có thể hệ thống lại kiến thức tiếng Anh của bản thân và áp dụng thực tế vào trong công việc và cuộc sống. Chúng tôi hy vọng với bài học thứ hai này sẽ giúp các bạn biết thêm một số câu trong giao tiếp áp dụng vào các trường hợp thực tế.

nhung-cau-noi-thuong-gap-trong-giao-tiep-p10
Những câu nói thường gặp trong giao tiếp P10

XXXIV- SỨC KHOẺ

Hỏi thăm sức khỏe (Xem: Chương III, I) – Bệnh tật, trị bệnh (Xem: Chương III, B) Y học – Y tế ở Việt Nam (Xem: Chương X, J)

1. I feel ill (I’m not ưell). 1. Tôi ốm ( không được khoẻ).
2. Please call an ambulance (a nurse). 2. Xin gọi xe cấp cứu (y tá).
3. Where’s the polyclinic for foreigners? 3. Bệnh viện đa khoa cho người nước ngoài ở đâu?
4. I have a temperature. 4. Tôi bị sốt.
5. I’m down with flu (I’ve got flu). 5. Tôi bị cúm.
6. I have a cold. 6. Tôi bị cảm lạnh.
7. I cough badly. 7. Tôi ho nhiều.
8. I’m sneezing. 8. Tôi hắt hơi.
9. I’m constipated. 9. Tôi bị táo bón.
10. I have diarrhoea. 10. Tôi bị tiêu chảy.
11. What’s the matter? 11. Anh làm sao vậy?
12. I have a pain here. 12. Tôi bị đau ở đây.
13. I have a pain in this hand. 13. Tôi bị đau tay này.
14. I have a sore eye, – toothache – a stomachache… 14. Tôi bị đau mắt – đau răng – đau dạ dày.
15. What’s your blood pressure? 15. Huyết áp anh bao nhiêu?
16. How is your pulse? 16. Mạch đập bao nhiêu?
17. Take a deep breath. 17. Hãy thở sâu.
18. Have you been vaccinated yet? 18. Anh đã tiêm chủng chưa?
19. Do I need an X-ray? 19. Tôi có phải chiếu điện không?
20. I need some medicine. 20. Cho tôi ít thuốc.
21. Please put a bandage on for me. 21. Làm ơn băng cho tôi.
22. She fainted (fell in a faint). 22. Chị ấy bị ngất.
23. What do you prescribe for this pain?- A prescription. 23. Ông cho thuốc gì để khỏi đau?x Một đơn thuốc.
24. I have a decayed tooth out. 24. Tôi nhổ một chiếc răng sâu.
25. Please fill (extract) this tooth. 25. Xin làm ơn hàn/ trám (hay nhổ) cho tôi chiếc răng này.
26. I’ve lost a filling. 26. Tôi bị bong chỗ hàn răng.
27. Give me something to relieve my pain. 27. Xin cho tôi thuốc giảm đau.
28. In case you feel pain, come at once. 28. Nếu anh thấy đau, hãy trở lại ngay.
29. What is a doctor’s fee for each visit? 29. Một lần khám bác sĩ lấy bao nhiêu tiền?
30. When do I have to come again? 30. Uống thuốc ngày 6 viên, mỗi lần 2 viên cách nhau 8 tiếng.
31. Six tablets a day, two every eight hours. 31. Uống thuốc ngày 6 viên, môi. Lần 2 viên cách nhau 8 tiếng.

XXXIV- ĐI LẠI

Hỏi đường

1. Which is the way to (How can I get to) the station? 1. Đường ra ga đi lối nào?
2. Excuse me, can you show me the way to X? 2. Xin lỗi ông, ông làm ơn chỉ cho tôi đường đi X.
3. Go straight (ahead)! Turn to the left (right). 3. Hãy đi thẳng! Rẽ bên trái (phải).
4. Turn round. You’re going the wrong way. 4. Hãy quay trở lại. Ông nhầm đường rồi.
5. How far is it from here to Hà Đông? 5. Từ đây đi Hà Đông bao xa?
6. Where does this road lead to? 6. Con đường này đi đâu?
7. Where are you from?
I’m from Việt Nam.
7. Bà từ đâu đến?
Từ Việt Nam.
8. I came by motorbike, – car, – plane, – train, – ship, – on foot. 8. Tôi đến bằng xe máy, – ôtô, – máy bay, – tàu hoả, – tàu thuỷ, – đi bộ.
9. Can I go there on foot? 9. Tôi có thể đi bộ đến đấy không?
10. Please draw me a plan of the way (show me on the map). 10. Xin làm ơn vẽ đường đi cho tôi (chỉ cho tôi trên bản đồ).

Ô tô – Tắc xi

11. He calls (orders, stops) a taxi. 11. Anh ta gọi (đặt, vẫy) tắc xi.
12. Please drive faster (slower). 12. Xin làm ơn cho xe chạy nhanh hơn (chậm hơn).
13. Please stop ! I’ll get out here. 13. Xin đỗ lại! Tôi xuống đây.

Đường sắt – Tàu điện ngầm

14. Where is the nearest underground (metro) station? 14. Ga tàu điện ngầm gần nhất ở đâu?
15. What direction should I take to …? 15. Tôi phải theo hướng dẫn nào đi…?
16. Where do I change for…? 16. Đến đâu tôi phải đổi tàu để đi…?
17. Is this the right train for X? 17. Có đúng đây là tàu đi X không?
18. What is the next station? 18. Ga sau là ga gì?
19. Are you getting out? 19. Chị có xuống không?
20. Please me know when we come to Bắc Ninh station. 20. Xin làm ơn cho tôi biết khi nào tới ga Bắc Ninh.

Máy bay

21. I want a ticket for the plane to London, flight No. 425. 21. Tôi muốn mua vé máy bay đi London chuyến bay số 425.
22. What is the fare to Paris? 22. Giá vé đi Pari bao nhiêu ?
23. How do I get to the airport ? 23. Ra sân bay đi thế nào?
24. When is the next plane for Moscow? 24. Bao giờ có chuyến bay sau đi Mát-xcơ-va?
25. What is the departure time for flight No. 716? 25. Chuyến bay 716 khởi hành lúc mấy giờ?
26. When will the plane arrive at London? 26. Bao giờ máy bay tới Luân Đôn?
27. Where does the plane stop on the way? 27. Máy bay có đỗ lại ở đâu không?
28. I have my luggage weighed. 28. Tôi đã cân hành lý.
29. I have two suitcases and one bag – hand luggage. 29. Tôi có hai va li và một túi (bao) – Hành lý xách tay.
30. How much luggage is one allowed to take free of charge? 30. Được phép mang bao nhiêu hành lý không phải trả tiền.
31. What is the charge for an extra kilogram of luggage? 31. Mỗi cân hành lý quá tải phải trả bao nhiêu tiền?
32. The flight must be cancelled. 32. Chuyến bay phải huỷ bỏ.
33. The plane is taking off on time. 33. Máy bay cất cánh đúng giờ.
34. The plane is landing later (earlier) than scheduled. 34. Máy bay hạ cánh muộn (sớm) hơn dự định.
35. Where can I get my luggage? 35. Tôi lấy hành lý ở đâu?
36. Passengers for flight No. 762 London – Paris are requested to board the plane now. 36. Yêu cầu hành khách đi chuyến bay Luân Đôn – Pari số 762 lên máy bay ngay. (Boarding pass = phiếu lên máy bay).
37. What altitude are we flying at? 37. Chúng ta bay ở độ cao bao nhiêu?
38. What speed are we doing? 38. Chúng ta bay tốc độ bao nhiêu?
39. I feel sick. Please give me a paper bag. 39. Tôi cảm thấy nôn nao. Cho tôi xin một cái túi giấy (để nôn).
40. I want to book (reserve) a seat (on the plane) for flight No. 745. 40. Tôi muốn giữ một chỗ máy bay, chuyến bay số 745. (Phòng vé là Booking office. Trước khi đi một thời gian, phải đăng ký khẳng định lại, ghi trên vé okay, ok).

Nếu bạn có nhu cầu tìm kiếm dịch vụ dịch thuật hoặc dịch vụ dịch thuật công chứng thì hãy liên hệ ngay với công ty dịch thuật CVN để được tư vấn miễn phí và nhận được báo giá dịch thuật tốt nhất trên thị trường hiện nay.

Xem thêm các bài viết tự học dịch thuật tiếng anh: