XXIX- KẾT LUẬN

1. The chairman concluded (the meeting) by thanking everyone. 1. Chủ tịch cám ơn mọi người để kết thúc cuộc họp.
2. The judge concluded that Mẫn was guilty. 2. Thẩm phán kết luận là Mẫn có tội.
3. What conclusions do you come to (draw, reach)? 3. Anh đi tới những kết luận gì?
4. Let us summarize the experience (what happened). 4. Ta hãy đúc kết kinh nghiệm (tổng kết việc đã qua).
5. He reviewed the events (facts) of the past year and decided what to do next. 5. Ông ta kiểm định sự việc năm qua và quyết định cái phải làm tiếp sau.
6. A military review of the war is on the agenda. 6. Chương trình nghị sự có việc kiểm điểm (tổng kết) quân sự.
7. They draw lessons from every failure (lessons of their own experience, lessons applicable to other countries). 7. Họ rút kinh nghiệm từ mọi thất bại (rút những bài học về kinh nghiệm bản thân – có thể áp dụng cho các nước khác).
8. To draw up a balance sheet report. 8. Làm báo cáo tổng kết.

XXX- ĂN

1. I feel hunger (I’m very hungry). 1. Tôi (thấy) đói (lắm).
2. I have a small appetite. 2. Tôi thấy ít muốn ăn (không thấy muốn ăn).
3. I’m full – I’ve a good appetite. 3. Tôi no rồi – Tôi cảm thấy ăn rất ngon miệng.
4. Will you take (have) breakfast (lunch- dinner)? 4. Ông có ăn điểm tâm (cơm trưa, cơm tối) không?
5. At what time do we dine today?
We’re to dine at 6 o’clock.
5. Hôm nay ta ăn bữa tối lúc mấy giờ?
Ta phải ăn tối lúc 6 giờ.
6. Do you expect company?
I expect Mr.B.
6. Bác có đợi khách không?
 Tôi chờ ông B.
7. What will you have for dinner? 7. Buổi tối ông muốn ăn gì?
8.What may I offer you?( May I offer you…?) 8. Ông muốn ăn món gì? 
(Ông xơi … nhé!)
9. Make yourself at home. 9. Xin cứ tự nhiên như ở nhà.
10. What have you ordered for dinner? What is today’s menu? What is the main dish (course)? 10. Anh đã gọi những món gì cho bữa tối? Thực đơn hôm nay có gì? Món chính là gì?
11. Help yourself. What shall I help you to? May I help you to a slice of this sirloin? 11. Ăn gì xưng tự lấy. Tôi có thể tiếp ông món gì? Tôi tiếp không một miếng thịt thăn bò nhé?
12. Do you like fat? No, thank you. Give me some of the lean, please. 12. Chị thích ăn béo không?
Không, làm ơn cho tôi chỗ nạc.
13. You have not tasted peas? 13. Bà chưa nếm món đậy à?
14. Will you have an egg? 14. Bà ăn một quả trứng nhé?
15. Would you like another helping? -No, thank you. I’ve had enough. Not anything more, thank you. 15. Tôi tiếp bà nữa nhé?
Thôi cảm ơn ông. Tôi đủ rồi. Không ăn thêm gì được nữa, cám ơn.
16. Which food do you want, European or Vietnamese? 16. Ông thích ăn cơm Âu hay cơm Việt Nam?
17. Vietnamese dishes are delicious. 17. Món ăn Việt Nam tuyệt ngon.
18. Are you accustomed to nước mắm (fish sauce)? 18. Ông có ăn được nước mắm không?
19. The meet is underdone (overdone). 19. Thịt chưa chín kỹ (quá chín).
20. What do you want for dessert? 20. Ông muốn ăn tráng miệng món gì?
21. How do you like this dish? Do you like it? 21. Ông thấy món ăn này thế nào? (Ông thích món này chứ?)

XXX- UỐNG

1. I’m thirsty
– I’m very thirsty
– I die of thirst.
1. Tôi khát
– Tôi khát lắm
– Tôi khát cháy họng.
2. Have drink
– No, thank you (nếu không nhận, nói “no” trước).
– Thank you, Coca-cola, please.
2. Xin mời uống.
– Cám ơn, không ạ.
– Cám ơn, cho tôi cô-ca cô-la.
3. Bring me a glass of cooled boiled water please.
– A cup of black coffee (white coffee).
– A bottle of mineral water (orange juice, lemonade).
3. Làm ơn cho tôi một ly nước đun sôi để nguội
– Một tách cà phê đen (cà phê sữa).
– Một chai nước suối (nước cam, nước chanh).
4. Do you take coffee or tea?
What may I offer you?
4. Ông uống cà phê hay nước trà? Bà uống (ăn) gì ạ?
5. How do you like the coffee? 5. Ông thích uống cà phê thế nào? 
6. Strong enough, – sweet enough. 6. Đặc, – khá ngọt.
7. Take some more sugar. 7. Xin lấy thêm ít đường.
8. Allow me to fill your cup again. Have another drink. 8. Để tôi rót chén nữa. Uống nữa nhé.
9. Will you take a glass of wine?
– Will you have red or white wine?
– Red, please.
9. Chị uống cốc rượu vang nhé?
– Vang đỏ hay vang trắng?
– Cho tôi vang đỏ.

Khi nâng cốc

10. Your (good) health! 10. Xin chúc sức khỏe!
11. Let’s drink a health (a toast) to the newly – married couple. 11. Chúng ta hãy nâng cốc chúc sức khỏe cô dâu chú rể.
12. I have the honour of proposing the health of Mr…. (of all the ladies present). 12. Tôi xin đề nghị nâng cốc chúc sức khỏe ngài … (các bà các cô có mặt ở đây).

Bài Học Số 10: Những Câu Nói Thường Gặp Trong Giao Tiếp Tiếng Anh (P8) nằm trong chương trình tự học dịch thuật nhằm mục đích hướng dẫn các bạn học sinh, sinh viên, những người đi làm có thể hệ thống lại kiến thức tiếng Anh của bản thân và áp dụng thực tế vào trong công việc và cuộc sống. Chúng tôi hy vọng với bài học thứ hai này sẽ giúp các bạn biết thêm một số câu trong giao tiếp áp dụng vào các trường hợp thực tế.

Nếu bạn có nhu cầu tìm kiếm dịch vụ dịch thuật hoặc dịch vụ dịch thuật công chứng thì hãy liên hệ ngay với công ty dịch thuật CVN để được tư vấn miễn phí và nhận được báo giá dịch thuật tốt nhất trên thị trường hiện nay.

Xem thêm các bài viết tự học dịch thuật tiếng anh: