Bài Học Số 25: Từ Vựng Tiếng Anh Âm Nhạc – Điện Ảnh – Sân Khấu nằm trong chương trình tự học dịch thuật nhằm mục đích hướng dẫn các bạn học sinh, sinh viên, những người đi làm có thể hệ thống lại kiến thức tiếng Anh của bản thân và áp dụng thực tế vào trong công việc và cuộc sống. Chúng tôi hy vọng với bài học này sẽ giúp các bạn biết thêm một số cụm từ chuyên ngành âm nhạc – điện ảnh – sẩn khấu để áp dụng vào các trường hợp thực tế.

tu-vung-tieng-anh-chuyen-nganh-san-khau-dien-anh-am-nhac
Từ vựng tiếng Anh sân khấu điện ảnh âm nhạc

 

ÂM NHẠC MUSIC
(Xem thêm chương IX và X)
Âm điệu Intonation
Âm nhạc học Musicology 
Âm sắc Timbre 
Bản nhạc cho đàn… A piece for…
Bộ đôi Duo
Biểu diễn (sự) Perform (Performance)
Bộ ba Trio
Biến tấu Variation 
Bộ tứ Quartet
Cải biên, soạn lại nhạc Arrangement
Clarinét (kèn) Clarinet
Dàn nhạc Orchestra 
Dàn nhạc giao hưởng Philharmonic Orchestra
Dân ca Folk song
Đệm (*đàn, hát) Accompany
Độc tấu, đơn ca Solo
Ghita Guitar
Hạc (đàn hạc) Harp
Đàn cello Cello
Đàn dây Stringed instrument
Đàn pia-nô Piano
Đàn vĩ cầm/vi-ô-lông Violin
Đàn ống/oóc-gan/ đàn oóc Organ
Điệp khúc Refrain
Đoàn ca múa Song and dance
Gam, thang âm Gamut
Giai điệu Melody
Giọng nam cao Tenor
Giọng nam trung Baritone
Giọng nam trầm Bass
Giọng nữ trầm Alto
Giờ giải lao Interval/Intermission
Hoà nhạc Concert
Hoà âm Harmony
Hợp ca, đội hợp ca, hợp xướng Choir, chorus
Khoá Đô-trưởng The key of C major
Khúc giao hưởng Symphony
Khúc nhạc dạo đầu Overture
Khúc nhạc chiều Serenade
Khúc quân hành March
Lời (bản nhạc) Words
Lời nhạc kịch Libretto
Người soạn nhạc Composer
Người chỉ huy dàn nhạc, nhạc trưởng Conductor
Nhạc công Instrumentalist/musician
Nhạc đàn Instrumental music
Nhạc hát, thanh nhạc Vocal music
Nhạc cụ kèn sáo Wind instruments 
Nhạc cụ gõ Percussion instruments
Nhạc kịch Opera
Nhạc sĩ Musician
Nốt đàn Note
Quầy bán vé Ticket box
Sáo Flute
Tiết tấu, nhịp điệu Rhythm
Trống Drum, tambourine (nhỏ)
Xônat Sonate

 

ĐIỆN ẢNH, nhiếp ảnh CINEMA (MOVIES, PHOTOGRAPHY)
(xem thêm chương X và IX, mục cinema)
Nhiếp ảnh  Photography 
Ảnh Photograph, photo, picture
Bản âm Negative 
Bản dương Positive 
Bằng khen Diploma of merit
Người biên kịch Script-writer
Người đọc tin trên TV Anchor (ví dụ: CNN Anchor)
Buồng tối Dark-room
Cảnh (phim, kịch) Scene
Chủ nhiệm phim Producer
Chụp ảnh To take a photograph
Đèn chiếu Slide projector
Người chụp ảnh Photographer
Chiếu phim To project
Máy chiếu phim Projector
Người chiếu phim Projectionist
Buổi, sự chiếu phim, TV Show
Diễn viên Actor, actress (nữ)
Đạo diễn Director (Mỹ), producer (Anh)
Kịch bản Script
Giải thưởng Prize
Hình (ảnh) Picture
Huy chương Medal
Khen thưởng Award
Lai căng Mongrelness
Màn ảnh Screen
Máy ảnh/quay phim Still camera/Camera
Minh tinh màn bạc Star/Movie star
Máy phóng ảnh Enlarger
Định hình Fix
Thuốc định hình Fixative
Người quay phim Cameraman
Phim giật gân Triller
Phim hoạt hoạ/hoạt hình Animated cartoon
Phim truyền hình nhiều tập Miniseries
Phim thời sự Newsreel
Phim tài liệu Documentary (* film)
Phim múa rối Puppet film
Phóng ảnh To enlarge
Tấm ảnh phóng to Enlargement 
Rửa, in ảnh (phim) To print
Tấm ảnh in Print
Tráng (rửa) phim To develop
Thuốc tráng phim Developer
Phân vai Cast
Vai/vai diễn Role, part
Chọn vai diễn Casting
Sắp xếp, đứng ngồi … tư thế chụp ảnh Pose
Phim truyện Feature film, features
Phim khoa học viễn tưởng Science fiction film

 

SÂN KHẤU THEATRE
(xem thêm chương XI, mục Theatre)
Bi hài kịch Tragicomedy 
Bi kịch Tragedy
Kịch châm biếm Satire
Cải lương Reformed theatre
Cánh gà Tormenter/Tormentor
Chèo Popular theatre
Cảnh Scene
Chủ rạp (Giám đốc) Manager, proprietor (Anh), producer (Mỹ)
Cốt truyện (phim, kịch) Scenario
Có hậu Happy-ending
Diễn tập Rehearsal
Diễn, đóng Perform-performance
(*sự, – buổi)
Diễn viên đóng thế Stunt/Cascadeur
Đạo diễn To direct, director (* người)
Đoàn (kịch) Troupe
Đóng vai Thạch Sanh To act Thạch Sanh
Đưa kịch lên sân khấu To stage
Hạ màn The curtain falls (hết vở, màn)
Hài kịch Comedy
Hậu trường Backstage
Kết cục Denouement
Kịch (tuồng) Drama
Kịch câm Mime
Kịch Melo (bi thống sướt mướt) Melodrama
Kiểm duyệt Censor
Lời của 1 vai Lines
Màn, hồi The act
Màn Curtain
Màn hình nhắc vai Teleprompter
Người nhắc vai Prompter
Chỗ ngồi của người nhắc vai Prompter box
Mở màn The curtain rises
Hạ màn Drop the curtain
Nhạc diễn viên To prompt
Nhân vật (trong kịch) Character
Nhân vật chính Hero, heroine (nữ)
Ông bầu, người tổ chức diễn Impresario
Phông Backcloth
Sân khấu Stage
Lương Classical opera/Theatre
Người soạn kịch/Nhà viết kịch Playwright
Vai (trong vở) Role, part
Vai chính Leading man, lady
Trò hề, kịch nhộn quấy Farce
Chú hề/anh hề Clown/Buffon
Vai gian tà Villain
Vai tiết mục Repertoire
Xiếc Circus
Rạp xiếc Circus tent
Nhào lộn Acrobatics
Tiết mục hề Clowns
Đu bay Trapeze
Xiếc thú Animal training
Tung hứng Juggling
Diễn viên tung hứng Jugglers
Tung đĩa Juggling with plates
Nhà ảo thuật Conjurer/Conjuror Magician
Trò ảo thuật Magic tricks
Tiết mục đi trên đây Tightrope
Diễn viên đi trên đây Tightrope walkers
Đĩa quay Spinning plates

Nếu bạn có nhu cầu tìm kiếm dịch vụ dịch thuật hoặc dịch thuật chuyên ngành thì hãy liên hệ ngay với công ty dịch thuật CVN để được tư vấn miễn phí và nhận được báo giá dịch thuật tốt nhất trên thị trường hiện nay.

Xem thêm các bài viết tự học dịch thuật tiếng anh: