Bài Học Số 15: Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Triết Học Phần 2 nằm trong chương trình tự học dịch thuật nhằm mục đích hướng dẫn các bạn học sinh, sinh viên, những người đi làm có thể hệ thống lại kiến thức tiếng Anh của bản thân và áp dụng thực tế vào trong công việc và cuộc sống. Chúng tôi hy vọng với bài học thứ hai này sẽ giúp các bạn biết thêm một số cụm từ chuyên ngành Lịch sử triết học, – Chính trị, – Kinh tế học chính trị, – Logic học, – Tâm lý học, – Xã hội để áp dụng vào các trường hợp thực tế.
(Lịch sử triết học, – Chính trị, – Kinh tế học chính trị, – Logic học, – Tâm lý học, – Xã hội học)
Đa nguyên luận/ chủ nghĩa đa nguyên | Pluralism |
Đơn vị cơ sở | Grassroots unit |
Tính Đảng của triết học | Partisanship in philosophy |
Đạo đức, luân lý | Morals |
Đạo đức học | Ethics |
Đạo Khổng Khổng Tử Lão Tử Mạnh Tử |
Confucianism Confucius / Kung – Tzu Lao Zi / Lao – Tzu Mencius / Meng – Tzu |
Hoàn cảnh địa lý | Geographical environment |
Thuyết địa lý chính trị | Geopolitics |
Thuyết địa lý quyết định | Geographical determinism |
Điều kiện sinh hoạt vật chất của xã hội | Conditions of material life of society |
Định đề | Postulate |
Định lý | Theorem |
Thuyết định mệnh | Fatalism |
Định nghĩa | Definition |
Tính đồng nhất / thực thể | Identity |
Đo / Đo lường | Measure / Measurement |
Độc quyền | (xem: Lũng đoạn) |
Mặt đối lập | Opposition, contrary |
Đối tượng | Object |
Đơn tử (đơn nguyên) | Monad |
Đức tính | Virtue |
Chủ nghĩa Freud | Freudianism |
Chủ nghĩa Freud mới | Neo-freudianism |
Giá trị | Value |
Giá trị thặng dư | Plus-value/Surplus Value |
Gestalt | (xem: Thuyết hình thể) |
Giá trị học | Axiology |
Giác tính | Understanding |
Giai cấp | Class |
Giai cấp công nhân | Working-class |
Giai cấp nông dân | Peasantry |
Giai cấp (tầng lớp) trung gian | Middle class |
Giai cấp tư sản | Bourgeoisie |
Giai cấp tự nó và giai cấp cho nó | Class in itself and class for itself |
Giải phóng | Emancipation, liberation |
Gián đoạn | Discontinuous |
Chủ nghĩa giáo điều | Dogmatism |
Giao lưu | Intercourse/exchange |
Giao lưu văn hóa | Cultural exchange |
Tính hai mặt | Duality |
Thuyết hành vi | Behaviorism |
Chủ nghĩa hạnh phúc | Eudaemonism |
Hậu thiên | A posteriori |
Thuyết hậu thực chứng | Postpositivism |
Chủ nghĩa Hegel | Hegelianism |
Hệ thống | System |
Hệ tư tưởng/tư tưởng | Ideology |
Chủ nghĩa hiện sinh | Existentialism |
Hiện thực | Reality |
Hiện tượng | Phenomenon |
Thuyết hiện tượng | Phenomenalism |
Triết học hiện tượng | Phenomenology |
Hình thái kinh tế xã hội | Social and economic formation |
Thuyết hình thể hay Gestalt | Gestalt theory |
Hình thức | Form |
Chủ nghĩa hòa bình | Pacifism, pacificism |
Hóa thành | Becoming |
Chủ nghĩa hoài nghi | Skepticism, scepticism |
Hoạt động | Activity |
Hoạt lực luận | Vitalism |
Thuyết hội tụ | Convergence theory |
Hợp đề | Synthesis |
Chủ nghĩa huyền bí | Occultism |
Chủ nghĩa hư vô | Nihilism |
Thuyết hữu hạn | Finitism |
Chủ nghĩa Kant | Kantianism |
Chủ nghĩa Kant mới | Neo-kantianism |
Kế thừa (sự) | Inheritance |
Kết quả | Effect/result |
Khả năng | Possibility |
Khách quan | Objective |
Chủ nghĩa chủ quan | Subjectivism |
Chủ nghĩa khách quan | Objectivism |
Khách thể | Object |
Khái niệm | Notion |
Khái niệm luận | Conceptualism |
Khái niệm phổ biến | Universals |
Sự khái quát | Generalization |
Chủ nghĩa khắc kỷ Stoa | Stoicism |
Người khắc kỷ | Stoic |
Chủ nghĩa khoái lạc | Hedonism |
Chủ nghĩa khổ hạnh | Asceticism |
Không gian | Space |
Thuyết không thể biết (bất khả thi) | Agnosticism |
Không tưởng | Utopia |
Khởi nghĩa võ trang | Armed insurrection/uprising |
Phái khuyển nho | The Cynics |
Kiến trúc thượng tầng | Superstructure |
Kinh nghiệm | Experience |
Chủ nghĩa kinh nghiệm | Empiricism/Experimentalism |
Chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán | Empiriocriticism |
Kinh tế | Economy |
Kinh tế học | Economics |
Kinh tế học chính trị | Political economy |
Chính sách kinh tế mới (NEP) | New Economic Policy |
Triết học kinh viện | Scholasticism |
Kỷ luật | Discipline |
Kỹ trị | Technocracy |
Nhà kỹ trị | Technocrat |
Chủ nghĩa lạc quan | Optimism |
Lao động | Labour |
Công đảng (Anh quốc) | Labour Party |
Lao động chân tay | Physical (manual) labour |
Lao động trí óc | Mental labour |
Chủ nghĩa Lênin | Leninism |
Lịch sử | History |
Chủ nghĩa hay quan điểm lịch sử | Historicism |
Thuyết lịch sử tuần hoàn | Cyclical conception of history |
Mối liên hệ | Relation/Relationship |
Mối liên hệ qua lại | Correlation |
Liên tục | Continuous |
Linh cảm | Premonition |
Linh hồn | Soul |
Logic biện chứng | Dialectical logic |
Logic hình thức | Formal logic |
Logic học | Logic |
Lối sống | Way of life/Lifestyle |
Luận đề (chính đề) | (xem: Chính đề) |
Lũng đoạn (độc quyền) | Monopoly |
Lực lượng sản xuất | Productive forces |
Lương tâm | Conscience |
Lý luận | Theory |
Lý luận nhận thức (hay nhận thức luận) | Cognition, gnoseology |
Nếu bạn có nhu cầu tìm kiếm dịch vụ dịch thuật hoặc dịch thuật chuyên ngành thì hãy liên hệ ngay với công ty dịch thuật CVN để được tư vấn miễn phí và nhận được báo giá dịch thuật tốt nhất trên thị trường hiện nay.
Xem thêm các bài viết tự học dịch thuật tiếng anh: