Bài Học Số 16: Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Triết Học Phần 3 nằm trong chương trình tự học dịch thuật nhằm mục đích hướng dẫn các bạn học sinh, sinh viên, những người đi làm có thể hệ thống lại kiến thức tiếng Anh của bản thân và áp dụng thực tế vào trong công việc và cuộc sống. Chúng tôi hy vọng với bài học thứ hai này sẽ giúp các bạn biết thêm một số cụm từ chuyên ngành Lịch sử triết học, – Chính trị, – Kinh tế học chính trị, – Logic học, – Tâm lý học, – Xã hội để áp dụng vào các trường hợp thực tế.
(Lịch sử triết học, – Chính trị, – Kinh tế học chính trị, – Logic học, – Tâm lý học, – Xã hội học)
Lý tính (lý trí) |
Reason |
Lý tưởng | Ideal |
Chủ nghĩa Malthus | Malthusianism |
Chủ nghĩa Mác | Marxism |
Mác học | Marxology |
Chủ nghĩa Mác-Lênin | Marxism-Leninism |
Mâu thuẫn | Contradiction/conflict |
Tính không mâu thuẫn | Non-contradiction |
Mâu thuẫn đối kháng | Antagonistic contradiction |
Mâu thuẫn không đối kháng | Non-antagonistic contradiction |
Chế độ đa phu | Polyandry |
Chế độ đa thê | Polygamy |
Chế độ một vợ một chồng | Mongamy |
Hôn nhân | Marriage, matrimony |
Tảo hôn | Infant marriage |
Cưỡng hôn | Forced marriage |
Chế độ mẫu quyền | Matriarchy |
Thuyết mặt trời là trung tâm | Heliocentric system |
Mê tính/dị đoan | Superstition |
Mệnh lệnh tuyệt đối (Kant) | Categorical imperative |
Mới và cũ | New and old |
Mục đích luận | Teleology |
Ngẫu nhiên | Hassard, chance |
Ngẫu tính | Accident/accidental |
Nghĩa vụ | Duty, obligation |
Cái bên ngoài và cái bên trong | External and internal |
Ngôn ngữ | Language |
Ngôn ngữ học | Linguistics |
Nguyên nhân | Cause |
Thuyết nguyên tử | Atomism, atomistics |
Ngụy biện | Sophistics |
Phái triết gia ngụy biện | Sophists |
Nguyên lý (nguyên tắc) | Principle |
Triết học ngữ nghĩa | Semantic philosophy |
Nhà nước | State |
Nhân bản luận | Anthropologism |
Nhân cách | Personality |
Nhân dân | People |
Chủ nghĩa nhân đạo (nhân văn) | Humanism |
Nhân hình hóa | Anthropomorphism |
Thuyết nhân loại là trung tâm | Anthropocentrism |
Mối liên hệ (tính) nhân quả | Causality |
Chủ nghĩa nhân vị | Personalism |
Nhận thức | Cognition/perception |
Nhận thức cảm tính | Sensorial cognition |
Nhận thức luận | (xem: Lý luận nhận thức) |
Nhận thức lý tính | Rational cognition |
Nhất nguyên luận | Monism |
Nhị nguyên luận | Dualism |
Nhu cầu | Need/demand |
Chiếm hữu nô lệ/chế độ ~ | Slavery |
Chiến tranh giữa các vì sao | Starwar |
Chiến tranh không tuyên chiến | Undeclared war |
Chiến tranh hóa học | Chemical warfare |
Chiến tranh vi trùng | Germ warfare |
Chiến tranh sinh học | Biological warfare |
Nội chiến | Civil war |
Nội dung | Content |
Nội quan | Introspection |
Nội tại | Immanent |
Nước đang phát triển | Developing country |
Nước phát triển | Developed country |
Phạm trù | Category |
Phán đoán | Judgment |
Sự phản ánh | Reflection |
Sự quan sát | Observation |
Phản cách mạng | Counter-revolution |
Phản đề | Antithesis |
Phản văn hóa | Counter culture |
Phản xạ (có điều kiện) | (Conditional) reflex |
Pháp luật/Luật | Law |
Phát triển | Development |
Chủ nghĩa phát xít | Fascism |
Phân biệt chủng tộc | Racial discrimination |
Phân công lao động | Division of labour |
Phân tâm học | Psychoanalysis |
Phân tích | Analysis |
Phân tích hệ thống | System analysis |
Phe tả mới | New left |
Phê bình và tự phê bình | Criticism and self – criticism |
Học thuyết phê phán | Critical theory |
Triết học (chủ nghĩa) phê phán (Kant) | Criticism |
Chủ nghĩa phi đạo đức | Amoralism |
Phi logic luận | Alogism |
Phi lý | Irrational |
Chủ nghĩa phi lý | Irrationalism |
Phiếm lý luận | Panlogism, pallogism |
Thuyết phiếm tâm linh | Panpsychism |
Chế độ phong kiến | Feudalism |
Chế độ phụ quyền/gia trưởng | Patriarchy |
Phủ định biện chứng | Dialectical negation |
Phương pháp/Phương kế | Method |
Phương kế/Phương kế sinh nhai | Means of livelihood |
Phương ngôn | Saying |
Phương pháp biện chứng | Dialectical method |
Phương pháp luận | Methodology |
Phương thức | Mode |
Phương thức sản xuất | Mode of production |
Phương thức sản xuất châu Á | The Asiatic mode of production |
Chủ nghĩa Platon | Platonism |
Chủ nghĩa Platon mới | Neoplatonism |
Thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội | Period of transition from capitalism to socialism |
Thuyết quả đất là trung tâm | Geocentric system |
Quan hệ sản xuất | Relations of production |
Quan hệ có đi có lại | Reciprocal relations |
Quan hệ xã hội | Social relation |
Quan niệm bẩm sinh | Innate ideas |
Chủ nghĩa quán phiệt | Militarism |
Quần chúng nhân dân | The masses |
Quốc hữu hoá | Nationalization |
Cổ phần | Share |
Cổ phần hoá | Equitization (n) |
Chủ nghĩa quốc tế vô sản | Proletarian internationalism |
Quy luật | Law |
Quy luật phủ định của phủ định | Law of negation of negation |
Quy luật thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập | Law of the unity and the struggle of opposites |
Quy luật về sự chuyển hóa những biến đổi về lượng thành những biến đổi về chất | Law of conversion of quantitative into qualitative changes |
Quy nạp | Induction |
Quyền con người/Nhân quyền | Human rights |
Quyết định luận | Determinism |
Cái riêng | The particular |
Sản xuất | Production |
Phương tiện sản xuất | Means of production |
Phương tiện vận tải | Means of transport |
Siêu hình | Metaphysical |
Siêu hình học | Metaphysics |
Siêu nghiệm | Transcendent |
Siêu tâm lý học | Parapsychology |
Sinh mệnh | Life |
Chủ nghĩa song hành | Parallelism |
Chủ nghĩa sô-vanh nước lớn | Chauvinism |
Số lượng | Quantity |
Số phận | Fate, destiny |
Triết học sự sống | Philosophy of life |
Chế độ sở hữu | Property, ownership |
Sở hữu xã hội | Social ownership |
Suy diễn (diễn dịch) | Deduction |
Suy lý | Reasoning |
Tam đoạn luận | Syllogism |
Tam đoạn thức | Triad |
Tàn dư | Survivals of the past |
Tâm lý | Psyche |
Tâm lý học | Psychology |
Nhà tâm lý học | Psychologist |
Tâm thế | Attitude |
Tập đoàn đa quốc gia | Multinational group |
Tập đoàn xã hội | Social group |
Nếu bạn có nhu cầu tìm kiếm dịch vụ dịch thuật hoặc dịch thuật chuyên ngành thì hãy liên hệ ngay với công ty dịch thuật CVN để được tư vấn miễn phí và nhận được báo giá dịch thuật tốt nhất trên thị trường hiện nay.
Xem thêm các bài viết tự học dịch thuật tiếng anh: