XVI- NHÌN, TRÔNG, NGẮM

     SEE

1. Can you see the bird in that tree? 1. Anh có thấy con chim trên cây kia không?
2. It was so dark that he could hardly see. 2. Trời tối đến mức hắn dường như không trông thấy gì.
3. I looked for my wife but I couldn’t see her in the crowd. 3. Tôi tìm vợ tôi nhưng không thấy cô ta trong đám đông.
4. I saw the train come (coming) into the station. 4. Tôi thấy con tàu vào ga.
5. Let me see your ticket, please. 5. Đề nghị cho xem vé.
6. The boy was seen to take the money. 6. Người ta trông thấy thằng bé ăn cắp tiền.
7. Have you seen good films lately? 7. Gần đây anh có xem phim gì hay không?

     LOOK

8. Hearing a noise, he looked toward the door. 8. Nghe tiếng động, anh nhìn ra cửa.
9. She looked at the baby. 9. Chị ta nhìn đứa bé.
10. I look at him running. 10. Tôi nhìn nó đang chạy.
11. Nam looked over the wall. 11. Nam nhìn lên qua tường.

     WATCH

12. We watch the dancers. 12. Chúng tôi xem những diễn viên múa.
13. My sister watched the train till it disappeared from sight. 13. Em gái tôi trông theo con tàu chạy cho đến khi khuất mắt.
14. Do you watch television? 14. Anh có xem vô tuyến không?
15. We watch the sun setting behind the trees. 15. Chúng tôi ngắm mặt trời lặn phía sau các lùm cây.
16. They watched the games. 16. Họ xem những cuộc thi đấu.

    GLIMPSE

17. I glimpsed her among the crowd, then she disappeared from sight. 17. Tôi thoáng thấy cô ta trong đám đông, rồi cô biến đâu mất.
18. The teacher caught (got) a glimpse of the parcel. 18. Thầy giáo thoáng thấy cái gói.

    GLANCE

19. My friend glanced at his watch. 19. Bạn tôi liếc nhìn đồng hồ.
20. She glanced in the mirror as she passed. 20. Cô liếc nhìn vào gương khi đi ngang qua.
21. The teacher glanced round the room. 21. Thầy giáo đảo mắt nhìn quanh phòng.
2. The mother saw what was happening at a glance. 22. Thoáng nhìn một cái, bà mẹ đã biết việc gì xảy ra.

    GAZE

23. He gazed lovingly into her eyes. 23. Anh đắm đuối nhìn vào đôi mắt cô ta.
24. My boy was gazing at the toys. 24. Con trai tôi nhìn chằm chằm vào đồ chơi.
25. Under his gaze she turned red. 25. Anh nhìn chằm chằm khiến cô ta đỏ mặt.
26. Her gaze was fixed on the moon. 26. Cô ta chăm chú nhìn mặt trăng.

    HEAR

1. Do you hear well? 1. Anh nghe có rõ không?
2. I heard a strange noise. 2. Tôi nghe thấy một tiếng động là lạ.
3. He won’t hear of my explanations. 3. Anh ta không chịu nghe tôi giải thích.
4. I heard my friend say so. 4. Tôi nghe thấy bạn tôi nói vậy.
5. I heard that you were ill. 5. Tôi nghe nói anh ốm.

    LISTEN

6. Mai listened to the radio. 6. Mai lắng nghe đài.
7. You must listen to your teacher. 7. Cậu phải nghe lời thầy giáo.
8. Listen to the music, don’t make a noise. 8. Hãy lắng nghe nhạc, đừng làm ồn.

SOUNDS (các tiếng động)

     RATTLE

9. The windows rattle in the wind. 9. Cửa sổ kêu lạch cạch khi gió thổi.
10. The old car rattled along the road. 10. Chiếc xe ô tô cũ kỹ chạy rầm rầm trên đường.

    BANG

11. The door banged. 11. Cửa sập rầm một cái.
12. We heard the gún bang in the distance, 12. Chúng tôi nghe tiếng súng nổ xa xa.

     CRASH

13. I heard the crash of a falling tree. 13. Tôi nghe tiếng cây đổ đánh sầm.
14. The drums crashed. 14. Trống đánh rầm rầm.
15. The lightning flashed and the thunder crashed. 15. Chớp sáng loè, sấm vang rền.

    ROAR

16. The bull roared in anger. 16. Con bò đực giận dữ rống lên.
17. The audience roared at his jokes. 17. Cử tọa rộ lên khi ông pha trò.
18. I could hear the roar of the ocean. 18. Tôi nghe thấy tiếng gầm thét của đại dương.

    THUMP

19. I heard a thump as he fell. 19. Tôi nghe thấy hắn ngã đánh bịch một cái.
20. My heart thumped with excitement. 20. Tim tôi đập thình thịch do bị kích thích.
21. The church bells ring (out). 21. Chuông nhà thờ đổ hồi.
22. Someone rang the doorbell. 22. Có ai kéo chuông cửa,
23. The telephone was ringing. 23. Tiếng chuông điện thoại kêu.
24. Give me a ring and we will talk about the matter. 24. Xin gọi điện thoại cho tôi, ta sẽ bàn về chuyện đó.

     TOLL

25. He tolled the church bell. 25. Ông ta kéo chuông nhà thờ.
26. The bell tolled his death. 26. Chuông đánh báo đám tang ông.
27. We heard the mournful toll of a bell. 27. Chúng tôi nghe thấy tiếng chuông báo tang.

      POP

28. The balloon popped loudly as it burst. 28. Quả bóng nổ vỡ.
29. As he opened the bottle of wine there was a loud pop. 29. Anh ta mở chai rượu vang, nghe tiếng nổ bốp.

     EXPLORE, EXPLOSION

30. A bomb exploded and killed many people. 30. Bom nổ làm chết nhiều người.
31. There was a loud explosion. 31. Có tiếng nổ to.

     SPLASH

32. We heard the splash of waves against the boat. 32. Chúng tôi nghe tiếng sóng vỗ mạn thuyền.
33. Every now and then machine – gun burst splashed into the stillness of the night. 33. Thỉnh thoảng tiếng súng liên thanh phá tan bầu không khí yên tĩnh của đêm. 

     RUMBLE

34. The big guns (thunder) rumbled in the distance. 34. Tiếng súng / đại bác (sấm) ầm ầm ở xa xa.
35. The cart rumbled down through the street. 35. Chiếc xe chạy ầm ầm qua phố.

    MURMUR

36. The murmur of the stream. 36. Dòng suối chảy rì rào.

Bài Học Số 6: Những Câu Nói Thường Gặp Trong Giao Tiếp (P4) nằm trong chương trình tự học dịch thuật nhằm mục đích hướng dẫn các bạn học sinh, sinh viên, những người đi làm có thể hệ thống lại kiến thức tiếng Anh của bản thân và áp dụng thực tế vào trong công việc và cuộc sống. Chúng tôi hy vọng với bài học thứ hai này sẽ giúp các bạn biết thêm một số câu trong giao tiếp áp dụng vào các trường hợp thực tế.

Nếu bạn có nhu cầu tìm kiếm dịch vụ dịch thuật hoặc dịch vụ dịch thuật công chứng thì hãy liên hệ ngay với công ty dịch thuật CVN để được tư vấn miễn phí và nhận được báo giá dịch thuật tốt nhất trên thị trường hiện nay.

Xem thêm các bài viết tự học dịch thuật tiếng anh: