Risk Factor Yếu tố rủi ro
Absolute Drawdown Là mức sụt giảm tài khoản tính từ vốn ban đầu cho đến đáy thấp nhất. Chỉ tiêu này đo bằng số tiền lỗ tuyệt đối (usd).
Maximum Drawdown Là mức sụt giảm tối đa của tài khoản tính từ đỉnh vốn cao nhất từng có cho đến đáy vốn thấp nhất tiếp theo. Chỉ tiêu này cũng đo bằng mức biến động xuống số tiền vốn lớn nhất (usd). Đặc biệt lưu ý, chỉ tiêu này chỉ được ghi nhận khi đáy vốn hình thành sau đỉnh vốn.
Relative Drawdown Là mức sụt giảm tài khoản tối đa tính theo %. Nghĩa là Maximum Drawdown được tính theo %. Vì vậy mà trong mọi trường hợp bạn sẽ nhìn thấy Maximal Drawdown và Relative Drawdown là giống nhau
Deposit Tiền ký quỹ
Dividend Cổ tức
Fractal Điểm gãy
Fuzzy logic Logic mờ
Global variable Biến toàn cục
Indicator Chỉ báo
Indice Chỉ số
Interpolation Nội suy
Long position Vị thế mua
Macroeconomic Kinh tế vĩ mô
Mapping Ánh xạ
Monetary Tiền tệ
Moving average Đường trung bình cộng
Net profit Lợi nhuận ròng
Open position Vị thế mở
Order Lệnh đặt
Oscillator Bộ dao động
Overbought Quá mua
Oversold Quá bán
Parameter Tham số
Pending order Lệnh chờ
Periodicity Tính chu kỳ
Price action Hành động giá
Price movement Biến động giá
Primacy Ưu thế
Scheme Lược đồ
Shadow Bóng nến
Candlestick Biểu đồ hình nến
Share Cổ phần
Short position Vị thế bán
Stop loss Cắt lỗ
Take profit Chốt lời
Terminal Thiết bị đầu cuối
Timeframe Khung thời gian
Trailing stop Lệnh dừng treo
Volatility Mức biến động
Weighting facter Yếu tốt trọng số
Wick Bấc nến
String Chuỗi
Magnitude Độ lớn
Open price Giá mở cửa
Entry point Điểm vào lệnh