Một số từ và từ ngữ đặc biệt Mỹ (Americanisms)
Rất nhiều từ và từ ngữ thông tục cùng tiến lóng ở Chương IV gốc ở Mỹ, rồi sau nhập vào các nước nói tiếng Anh khác và trở thành tiếng Anh quốc tế (người ta quên cả gốc Mỹ).
Dưới đây chúng tôi kể một số từ và từ ngữ đặc biệt tiếng Anh-Mỹ phần 2 mặc dù có thể được sử dụng ở nơi khác.
Empire State Building | Tên nhà cao tầng nước Mỹ trên thế giới (445 m, 102 tầng, 25.000 người ở) |
Esso (S.O.) | Standard Oil |
Ex-Serviceman | Cựu chiến binh (Service man=người sửa chữa, chăm nom máy) |
Fake | Giả mạo |
Fan | Người say mê, hâm mộ, td: movie fan / football fan |
Farm hand | Công nhân nông nghiệp |
FBI (Federal Bureau of Investigation) | Cơ quan Điều tra Liên Bang (Mỹ) |
Feature | Phim chính |
Fifth Column | Đội quân thứ 5 (dân cộng tác với địch làm nội ứng) |
First Lady | Phu nhân (vợ) Tổng thống |
For a song | Không mất gì |
Freshman | Sinh viên năm thứ nhất đại học |
Front-page news | Tin quan trọng (trang 1 báo) |
Gadget | Đồ vật máy móc linh tinh rất tiện lợi |
Gag | Câu nói hóm hỉnh, tình huống ngộ nghĩnh trên sân khấu |
Gallup-poll | Sự thăm dò dư luận quần chúng của viện Gallup |
Gang | Băng cướp |
Gangster | Kẻ cướp thuộc một băng |
G.I. (Government Issue) | Lính Mỹ (= lính được chính phủ cấp quần áo, trang bị) |
G.O.P. (Grand Old Party) | Đảng Cộng hòa |
Ga-girl, G-man (Government girl, man) | Nữ, nam nhân viên Nhà nước, thường của FBI |
Go | 1) Thử (Have a go at it) 2) Thành công (you want to make a go of it) |
God’s (own) country | 1) USA 2) Nước trù phú |
Grades | Các lớp tiểu học (1st – 6th) trung học (7th : 12th) |
Grade school | Trường tiểu học |
Grassroots | Cơ sở, dân chúng, td: a grassroots political movement |
Group | Tập đoàn |
Guy | Gã, kẻ, tay, td: a regular guy (một gã chơi được) |
Hard currency | Ngoại tệ mạnh |
Harlem | Khu da den New York |
Hawaii | Bang thứ 50 của Hoa Kỳ |
Hifi (High fidelity) | Tính chất máy chính xác cao độ |
Highlight | Làm nổi bật, nhấn mạnh |
Highjack | Đánh úp xe, cướp máy bay |
High (hi) school | Trường trung học (lớp 10,11,12) |
Hit song | Bài hát thịnh hành |
Hot film | Phim con heo |
Hobo | Kẻ lang thang cầu bơ cầu bất |
Hot war | Chiến tranh nóng, có súng đạn … Ngược: Cold war |
Inducted | (Bị) quân dịch |
Induction center / Army Recruiting Center | Trung tâm nhập ngũ, huy động quân lính |
Integration | Sát nhập dân da đen vào với dân da trắng. Ngược: Segregation |
Jamboree | Cuộc gặp mặt, hội họp ồn ào |
Jeans | Quần bò (kiểu dân thành Napoli ở Ý) |
Jeep | Xe con của quân đội/xe díp |
Jet | Máy bay phản lực |
Jumbo | Con voi, khổng lồ |
Jr. (Junior) | Con trai cùng tên với bố |
Keystone (cop) | Thám tử |
Kid | Thằng nhóc, đứa bé |
Killing | Thắng lợi, món bở, td: to make a killing (món hời lớn) |
Ku Klux Klan (K.K.K.) | Hội đàn áp da đen (ba K) |
Kowtow | Vái, lạy |
Lady | 1) Phu nhân, bà 2) Xưng hô mỉa mai |
Las Vegas | một thành phố cờ bạc ở Mỹ |
Lobby | 1) Sảnh đường công cộng ở Quốc hội 2) Một nhóm có quyền lợi chung, td: A steel (cotton) lobby. Những người lobbyist tìm cách gây ảnh hưởng đối với các nghị sĩ để đưa ra những luật có lợi cho họ |
Low fi | Ngược Hifi |
Mc Carthyism | Chủ nghĩa của thượng nghị sĩ Mc Carthy, đàn áp, chống cộng |
Madison Avenue | Trung tâm quảng cáo hàng (New York) |
Main Street | Phố chính (tiểu thuyết của Sinclair Lewis), điển hình cho tâm lý nhỏ nhen thành kiến tỉnh nhỏ) |
Make a living | Kiếm miếng ăn / kiếm ăn |
Mickey Mouse | Chuột Mickey (nhân vật phim hoạt họa của Walt Disney – (1928) |
Middle name | Tên thứ hai của người Mỹ, để giữa tên và họ, bao giờ cũng viết tắt, td: Adlai E.Stevenson. |
Molotov Cocktail | Chai xăng làm bom chống xe tăng (1942-1944) |
Monroe Doctrine (1823) | Chủ nghĩa coi Châu Mỹ là riêng của người Mỹ |
M P. (Military Police) | Quân cảnh Mỹ |
Moonshine | Rượu cất lậu / Rượu lậu |
Movie | Điện ảnh |
Name writer | Tác giả có tiếng |
WAO (one and only) | Người yêu (nữ) |
O.K. (có thể gốc là oll korrect = all correct …) | Đồng ý, tốt, được, td: His letter is O.K., to O.K, hay Okey, – O.K. it for us |
Oscar | Giải thưởng viện Hàn lâm Điện ảnh tặng phim và diễn viên xuất sắc |
Padre / chaplain | Cha tuyên úy |
Pep | Hằng, cứng rắn (full of pep) |
Pidgin English | Tiếng Anh “bồi” nói ở Viễn đông |
Pin up | Tranh, ảnh gái đẹp (đóng định treo); Loại 1 |
Play-boy (girl) | Trai (gái) có của, đàng điếm |
Pony edition | Báo, tạp chí in cỡ nhỏ, đỡ tốn tiền gửi |
Pop | Đại chúng (Pop sóng, music, art) |
President’s family | Chính phủ Mỹ (Cabinet) |
Professor | Danh hiệu dùng cho tất cả những người dạy học, kể cả tiểu học |
Project | Chương trình nghiên cứu hành động |
Psywar (psychological warfare) |
Chiến tranh tâm lý |
Pullman | Toa phòng khách (xe lửa) |
POW (prisoner of war) | Tù binh |
P.X. (Post Exchange, USA) | Cửa hàng riêng bán cho quân nhân (Mỹ) |
P.X. coupon | Séc chỉ mua ở P.X. |
Quiz | Thi cử, câu hỏi hắc búa |
Racket | Tống tiền |
Racketeer | Kẻ cướp tống tiền |
Ragtime | Nhạc nhấn lệch, ồn (Mỹ da đen) |
Ranch | Trang trại, bãi chăn nuôi |
Redneck | Nông dân nghèo |
Representative | Hạ nghị sĩ |
Rewrite | Biên tập lại bài báo, rút ngắn, kéo dài |
Ring | Băng cướp |
R’n’R (Rock’n roll) | Khiêu vũ mô đéc, đủ kiểu (1960) |
Round-the-clock | Liên tục 24 tiếng |
Row | Phố, trung tâm bán một thứ hàng, tụ tập người một nghề. td: Television now, newspaper row |
Says you ! (Sez you !) | Anh nói giỡn chứ ! (không tin) |
Search and destroy operation | Hành quân tìm diệt |
S.D.I. (Strategic Defence Initiative) | Chủ động phòng thủ chiến lược (kế hoạch chiến tranh các vì sao của Reagan) |
Senate | Thượng viện |
House of Representatives | Hạ viện (Hoa Kỳ) |
Senior (Sr.) | Viết sau tên bố cùng tên với con trai (xem Junior) |
Showdown | Phút gay go kết thúc, ván bài lật ngửa |
Sing Sing | Tên nhà tù có tiếng |
Sir – Yes sir! No sir ! | Để nhấn mạnh ý có khi nói với một số người trong có cả nữ |
Sixth Column (xem: Fifth column) | Đội quân thứ sáu gồm những người ủng hộ đội quân thứ nần bằng cách tung tin thất thiệt |
Slush fund | Quỹ đen |
Skyscraper | Nhà chọc trời |
Spotnews / Latest news | Tin cuối cùng |
Scab | Thợ đi làm trong khi đình công |
Socialite | Người ưa giao thiệp xã giao |
Stag | Chỉ có nam giới Td: stag party |
Star | Minh tinh điện ảnh |
Stars and stripes | Cờ Hoa Kỳ |
Defense Department | Bộ Quốc phòng (Hoa Kỳ) |
State Department | Bộ ngoại giao |
Stick-up (Hold up) | Cướp có vũ khí |
Stool-pigeon | Chỉ điểm |
Strip-tease | Thoát y vũ |
Sugar daddy | Người đứng tuổi dại gái, bao gái |
Swak (seal with a kiss) | Thanh niên đề chữ này sau bị thư tình |
Talkie | Phim nói |
Taxi girl (dancer) | Vũ nữ lấy tiền sau một bài nhảy |
Tabloid | Báo lá cải |
Thriller | Truyện, phim, kịch gây ấn tượng mạnh / gay cấn |
Time (Thời báo) | Tên một tạp chí hàng tuần rất thịnh hành |
Teenager (teener) | Thanh niên 13-19 tuổi |
T-shirt | Áo chui cổ, cụt tay |
Tweens | Từ 20-29 tuổi |
Un-American | Chống Mỹ, nhất là Cộng sản |
Uncle, Uncle Sam | Để gọi người da đen già nước Mỹ |
U.P.I. (United Press International) | Tên một Hãng Thông tấn Mỹ / Hãng tin UPI |
Vidfilm | Phi cho vô tuyến |
V.I.P. (Very Important Person hay People) |
Nhân vật quan trọng (ở sân bay không phải khám, đi lối riêng) |
V.O.A. (Voice of America) | Đài Tiếng nói Hoa Kỳ |
Wall Street | Phố tài chính, – Giới tài chính / Phố Uôn |
Vietnam syndrome | Hội chứng Việt Nam (sự chán chường do bị chính phủ lừa phỉnh về Việt Nam) |
Walkie-talkie | Máy bộ đàm |
War baby | Con hoang của lính |
Western | Phim cao bồi |
West Point | Trường sĩ quan |
White House | Nhà trắng (Tổng thống ở) |
Who’s who | Danh sách nhân vật tên tuổi |
Witch-hunting | Sản phù thủy (xem Mc Carthyism) |
Wolf | Kẻ tán gái |
Yank, yankee | Dân ở New England, sau chỉ dân Mỹ nói chung |
Yeah | Yes |
Yellow (press journalist) | Báo, nhà báo tin cái giật gân |
Yes man / Nghị gật | Người cái gì cũng gật |
Zombie | Người lờ phờ |
Bài Học Số 32: Một Số Từ Đặc Biệt Tiếng Anh-Mỹ Phần 2 nằm trong chương trình tự học dịch thuật nhằm mục đích hướng dẫn các bạn học sinh, sinh viên, những người đi làm có thể hệ thống lại kiến thức tiếng Anh của bản thân và áp dụng thực tế vào trong công việc và cuộc sống. Chúng tôi hy vọng với bài học này sẽ giúp các bạn biết thêm về một số từ đặc biệt tiếng Anh-Mỹ để áp dụng vào các trường hợp thực tế.
Nếu bạn có nhu cầu tìm kiếm dịch vụ dịch thuật hoặc dịch thuật chuyên ngành thì hãy liên hệ ngay với công ty dịch thuật CVN để được tư vấn miễn phí và nhận được báo giá dịch thuật tốt nhất trên thị trường hiện nay.
Xem thêm các bài viết tự học dịch thuật tiếng anh: