Bài Học Số 11: Những Câu Nói Thường Gặp Trong Giao Tiếp Tiếng Anh (P9) nằm trong chương trình tự học dịch thuật nhằm mục đích hướng dẫn các bạn học sinh, sinh viên, những người đi làm có thể hệ thống lại kiến thức tiếng Anh của bản thân và áp dụng thực tế vào trong công việc và cuộc sống. Chúng tôi hy vọng với bài học thứ hai này sẽ giúp các bạn biết thêm một số câu trong giao tiếp áp dụng vào các trường hợp thực tế.

nhung-cau-noi-thuong-gap-trong-giao-tiep-p9
Những câu nói thường gặp trong giao tiếp P9

XXXII- MẶC

1. I need a gentleman’s and (ladies’) tailor. 1. Tôi tìm một thợ may cho nam (nữ).
2. I want a suit (a dress) made. 2. Tôi muốn may một bộ quần áo nam (áo nữ).
3. How long is the skirt to be, down to the ankles or shorter? 3. Váy dài đến đâu, đến mắt cá hay ngắn hơn?
4. Allow me to take your measure. 4. Cho phép tôi được đo.
5. Will you try on your coat? 5. Ông có muốn thử áo choàng không?
6. Can you make it longer (shorter, wider, better fitting)? 6. Xin may dài hơn (ngắn, rộng, sát hơn).
7. When will it be ready? 7. Khi nào thì xong?
8. I prefer light (heavy) material. 8. Tôi thích vải mỏng (dày) hơn.
9. I like Vietnamese conical hats very much. 9. Tôi rất thích nón Việt Nam.
10. Have this shirt laundered (ironed), please. 10. Làm ơn giặt (là) cho tôi cái áo sơ mi này.
11. This button has just come off, please sew it on for me. 11. Cái khuy này vừa đứt, làm ơn đính cho tôi.
12. Would you mind mending this stocking (sock) for me?
It’s just been torn.
12. Làm ơn vá cho tôi chiếc tất dài (ngắn) này. Nó vừa bị rách.
13. I want a pair of clogs. 13. Tôi muốn mua một đôi guốc.
14. I need to have my shoes mended. 14. Tôi muốn chữa giày.
15. How much does it cost? 14. Hết bao nhiêu tiền ?

XXXIII – Ở – KHÁCH SẠN

1. May I have your address, please? 1. Ông làm ơn cho biết địa chỉ.
2. I live at 68 Hàng Than street. 2. Tôi ở 68 phố Hàng Than.
3. Where is the reception room?
– The information (and service) desk.
3. Phòng đón (= đăng ký) khách ở đâu?
– Quầy (nơi) chỉ dẫn (phục vụ).
4. Please ring me up. My phone number is 07856. 4. Hãy gọi điện thoại cho tôi. Số điện thoại của tôi là 07856.
5. At what hotel shall we stay? 5. Chúng tôi sẽ ở khách sạn nào?
6. Have you any accommodation? 6. Ông có nơi để trọ không?
7. How can I get to the Vân Chi hotel? (Which is the way to …) 7. Đến khách sạn Vân Chi đi lối nào?
8. I want a hotel not far from the International Fair. 8. Tôi muốn ở một khách sạn không xa Hội chợ quốc tế.
9. Which is the cheapest hotel in the town? 9. Khách sạn nào rẻ nhất trong thành phố?
10. Please reserve two single rooms (a double – bedded room) for us from…to… 10. Xin dành cho chúng tôi hai buồng một (một buồng đôi) từ … đến …
11. I prefer to stay on the ground-floor (first floor, 4th floor) 11. Tôi muốn ở tầng một (tầng hai, tầng năm).
12. I’m staying here for only one day. 12. Tôi chỉ ở đây một ngày thôi.
13. How much does this room cost? Does the price include breakfast? 13. Tiền phòng này bao nhiêu? Có kèm cả điểm tâm không?
14. Here is my passport. When can I get it back? 14. Tên là hộ chiếu của tôi. Bao giờ tôi xin lại được?
15. Please give me the key to room No. 420. 15. Cho tôi xin chìa khóa phòng 420.
16. Please show me the way to room No. 721. 16. Xin làm ơn chỉ cho tôi đến phòng 721.
17. Could you bring my luggage upstairs to my room? 17. Đề nghị đưa hành lý lên buồng tôi.
18. Excuse me, where is the toilet (dining – room, lounge)? 18. Xin lỗi nhà vệ sinh (phòng ăn, phòng khách) ở đâu?
19. I want to take a hot (cold) bath. 19. Tôi muốn được tắm nước nóng (lạnh).
20. There’s a power failure. Please give me a candle and a box of matches. 20. Điện cho tôi một ngọn nến và một bao diêm.
21. I’ll be away for two days. I’ll be back on Sunday. Can you keep the room for me? 21. Tôi đi vắng hai ngày. Chủ nhật tôi sẽ về. Xin giữ buồng cho tôi.
22. Please wake me up at… 22. Xin đánh thức tôi dậy lúc … giờ.
23. Is there any mail for me? 23. Tôi có thư từ gì không?
24. If somebody ask for me, please tell him (her) that I shall be back after 2 o’clock. 24. Nếu có ai hỏi gì tôi, xin bảo ông ta (bà ta) và sau hai giờ tôi sẽ về.
25. I am leaving on… 25. Tôi sẽ rời (khách sạn) ngày…
26. I want to pay for my room and meals. 26. Tôi muốn thanh toán tiền phòng và tiền ăn.
27. I want to check out. 27. Tôi muốn thanh toán (tiền khách sạn trước khi đi hẳn).
28. Checkout is at midday in this hotel (You have to pay for one more day after that time limit). 28. Thời điểm thanh toán tiền khách sạn này là 12 giờ trưa (Nếu ở quá, phải tính thêm một ngày).

Nếu bạn có nhu cầu tìm kiếm dịch vụ dịch thuật hoặc dịch vụ dịch thuật công chứng thì hãy liên hệ ngay với công ty dịch thuật CVN để được tư vấn miễn phí và nhận được báo giá dịch thuật tốt nhất trên thị trường hiện nay.

Xem thêm các bài viết tự học dịch thuật tiếng anh: