Bài Học Số 13: Những Câu Nói Thường Gặp Trong Giao Tiếp Tiếng Anh (P11) nằm trong chương trình tự học dịch thuật nhằm mục đích hướng dẫn các bạn học sinh, sinh viên, những người đi làm có thể hệ thống lại kiến thức tiếng Anh của bản thân và áp dụng thực tế vào trong công việc và cuộc sống. Chúng tôi hy vọng với bài học thứ hai này sẽ giúp các bạn biết thêm một số câu trong giao tiếp áp dụng vào các trường hợp thực tế.

nhung-cau-noi-thuong-gap-trong-giao-tiep-p11
Những câu nói thường gặp trong giao tiếp P11

XXXVI – DU LỊCH – HỘ CHIẾU – HẢI QUAN
(Xem ở cùng Chương II: Mục XXXII (Ở – Khách sạn). Mục XXXIV (Sức khoẻ – hỏi thăm sức khoẻ), mục XXXV (đi lại), Chương XVI: Các nước.
Hộ chiếu

1. Could you give me a visa application form? Diplomatic or service passport? 1. Xin cho tôi một mẫu đơn xin thị thực! Hộ chiếu ngoại giao hay công vụ?
2. When can I get my passport back? 2. Khi nào tôi lấy lại được hộ chiếu?
3. I want to apply for a visa at the Embassy of Myanmar (Transit visa – Entry visa). 3. Tôi muốn xin thị thực ở Sứ quán My-an-ma (Thị thực quá cảnh – thị thực nhập cảnh).
4. I’d like to extend my visa. 4. Tôi muốn xin gia hạn thời gian thị thực.

Hải quan

1. We shall be searched on landing. 1. Khu máy bay hạ cánh chúng ta sẽ bị khám.
2. Where do I go through the customs? (Where is the Custom Office?) A declaration form. 2. Làm thủ tục hải quan ở đâu? (Phòng hải quan ở đâu?)- Tờ khai.
3. Here are my things – My luggage consists of 3 pieces. 3. Đây là đồ vật của tôi – Hành lý của tôi có 3 thứ.
4. These are my personal effects. I have nothing to declare. 4. Đây là đồ dùng cá nhân. Tôi không có gì phải khai.
5. What duty do I have to pay? 5. Tôi phải chịu thuế bao nhiêu?
6. I have a customs clearance. 6. Tôi có giấy làm thủ tục hải quan (thông quan).
7. Have you done? The inspection (check) is over. 7. Ông khám xong chưa? 
Khám xong rồi.
8. This is a Customs officer. 8. Đây là nhân viên hải quan.
9. Allowed ( not allowed) – impounded, confiscated. 9. Được phép (không được phép) – tạm giữ, tịch thu (Hải quan).

Đổi tiền

1. I want to change yen into dollars. Where can I change my money? 1. Tôi muốn đổi đồng yên sang đô la. Đổi ở đâu?
2. How many yen to a dollar? 2. Một đô la ăn bao nhiêu yen?
3. Please change 25 roubles for me. 3. Xin làm ơn đổi cho tôi 25 rúp.
4. The currency exchange desk is over there. 4. Quầy đổi tiền ở kia.
5. Please give me the currency exchange receipt. 5. Xin cho tôi biên lai đổi tiền.
6. Sorry, I have no small change,
– Take this and give me the change.
6. Xin lỗi, tôi không có tiền lẻ.
– Xin nhận tiền này rồi trả lại tiền lẻ cho tôi.

Mua bán

1. Where is the department store? (The shoes department?) 1. Cửa hàng bách hoá (gian giày dép) ở đâu?
2. What currency do they use? 2. Họ sử dụng tiền nước nào?
3. How much does it cost? 3. Giá bao nhiêu?
4. Where’s the nearest food shop? 4. Cửa hàng thực phẩm gần nhất ở đâu?
5. Where do I have to pay? (Where is the cashier’s desk?) 5. Trả tiền ở đâu? (Quầy trả tiền ở đâu?)
6. Please wrap it up. 6. Xin gói lại cho tôi.
7. Please give me a receipt. 7. Xin cho tôi biên lai.
8. It’s rather dear! (Fairly cheap). 8. Đắt nhỉ! (Rẻ quá).
9. What’s the lowest price for I don’t like to bargain? 9. Giá hạ nhất bao nhiêu, vì tôi không muốn mặc cả?
Tôi bán giá nhất định.
10. Can you show me something cheaper? 10. Cho tôi xem thứ nào rẻ hơn.
11. I go shopping in town. 11. Tôi đi phố mua bán.

Nếu bạn có nhu cầu tìm kiếm dịch vụ dịch thuật hoặc dịch vụ dịch thuật công chứng thì hãy liên hệ ngay với công ty dịch thuật CVN để được tư vấn miễn phí và nhận được báo giá dịch thuật tốt nhất trên thị trường hiện nay.

Xem thêm các bài viết tự học dịch thuật tiếng anh: